Thiết kế hiện đại
Ngôn ngữ thiết kế hiện đại, tối giản, kiến tạo chuẩn mực mới phân khúc xe tải nhẹ thùng dài 6M3.
Kích thước xe tiêu chuẩn (DxRxC mm) là 8.020 x 2.120 x 2.330
Cabin
Mặt ca-lăng
Đèn chiếu sáng
Đèn báo rẽ
Nội thất
Khoang cabin lớn nhất phân khúc
Khoang cabin có kích thước lớn nhất phân khúc mang lại cảm giác thoải mái, rộng rãi, với những trang bị hiện đại và tiện nghi sang trọng nhất phân khúc.
Trang bị tiện nghi
Màn hình giải trí
Vị trí lái
Công tơ mét
Vận hành
Động cơ
Động cơ ISUZU Nhật Bản - 2,771 L đạt tiêu chuẩn khí thải Euro5, có turbo tăng áp.
Khối động cơ đạt công suất cực đại tới 116 mã lực, mô-men xoắn cực đại đạt 285 N.m
Common-rail BOSCH
Khung cabin
Chassis vững chắc
Thùng xe
Thiết kế mở 7 bửng
Thùng lửng và thùng mui bạt có thiết kế mở 7 bửng với kích thước lớn nhất phân khúc, giúp xếp/dỡ hàng hóa linh hoạt.
Thùng hàng lớn nhất phân khúc
THÙNG KÍN
Thùng lửng
Thùng bạt
TOP 1 PHÂN KHÚC TẢI NHẸ THÙNG DÀI 6M3
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
Models |
Tera190SL Plus |
Tera245SL Plus |
Tera345SL Plus |
||
|
Kích thước & Trọng lượng (Cabin - Chassis) |
Chiều dài tổng thể |
mm |
8.020 |
||
| Chiều rộng tổng thể |
mm |
2.120 |
|||
| Chiều cao tổng thể |
mm |
2.330 |
|||
| Chiều dài cơ sở |
mm |
4.500 |
|||
| Vệt bánh xe trước/sau |
mm |
1.675 / 1.590 |
|||
| Trọng lượng bản thân |
Kg |
2.400 |
|||
| Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
4.995 |
6.200 |
7.200 |
|
*Thông số kỹ thuật và trang thiết bị trên xe có thể thay đổi mà không được báo trước đến với Khách hàng
HÌNH ẢNH Tera190SL Plus - Tera245SL Plus - Tera345SL Plus
TẢI NHẸ THÙNG DÀI 6M3, CHUYÊN BIỆT CHO HÀNG HÓA CỒNG KỀNH
TỐI ƯU HIỆU SUẤT CHUYÊN CHỞ - PHÙ HỢP PALLET CHUẨN ISO
LỐP TRƯỚC DẠNG ĐƠN, LỐP SAU DẠNG ĐÔI, CÓ 1 LỐP DỰ PHÒNG
KHOANG CABIN LỚN NHẤT PHÂN KHÚC
ĐIỀU HÒA 2 CHIỀU NÓNG LẠNH
CẦN SỐ BỌC DA CAO CẤP
MÀN HÌNH CẢM ỨNG 7 INCHES
TAPPI MẠ BẠC & CỬA SỔ CHỈNH ĐIỆN
HỘC ĐỂ ĐỒ TIỆN LỢI